Chi tiết chữ kanji 道の駅農匠の郷やくの
Hán tự
匠
- TƯỢNGKunyomi
たくみ
Onyomi
ショウ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
斤 CÂN 匚 PHƯƠNG
Nghĩa
Thợ mộc. Lành nghề. Khéo.
Giải nghĩa
- Thợ mộc. Bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ. Như đồng tượng [銅匠] thợ đồng, thiết tượng [鐵匠] thợ sắt, v.v.
- Thợ mộc. Bây giờ thông dụng để gọi cả các thứ thợ. Như đồng tượng [銅匠] thợ đồng, thiết tượng [鐵匠] thợ sắt, v.v.
- Lành nghề. Chuyên tinh về một nghề gọi là tượng. Như tự tượng [序匠] viết giỏi, họa tượng [畫匠] vẽ khéo. Khen người tài giỏi gọi là tôn tượng [宗匠].
- Khéo. Người có ý khéo gọi là ý tượng [意匠], tượng tâm [匠心], v.v. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã [古人匠心妙旨所以羽翼吾之文章也] (Hoa Tiên kí hậu tự [花箋記後序]) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi