Chi tiết chữ kanji 避諱欠画令
Hán tự
諱
- HÚYKunyomi
いみない.む
Onyomi
キ
Số nét
17
Nghĩa
Kiêng, húy kị, có điều kiêng sợ mà phải giấu đi gọi là húy. Chết, cũng gọi là bất húy [不諱]. Tên người sống gọi là danh, tên người chết gọi là húy.
Giải nghĩa
- Kiêng, húy kị, có điều kiêng sợ mà phải giấu đi gọi là húy.
- Kiêng, húy kị, có điều kiêng sợ mà phải giấu đi gọi là húy.
- Chết, cũng gọi là bất húy [不諱]. Tiếng chết là tiếng người ta kiêng nên gọi kẻ chết là bất húy.
- Tên người sống gọi là danh, tên người chết gọi là húy. Như người ta nói kiêng tên húy, không dám gọi đúng tên mà gọi chạnh đi vậy.
Onyomi
キ
忌諱 | きき | Sự không hài lòng |