Chi tiết chữ kanji 錢屋
Hán tự
錢
- TIỄN, TIỀNKunyomi
ぜにすき
Onyomi
セン
Số nét
16
Nghĩa
Cái thuổng. Một âm là tiền. Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
Giải nghĩa
- Cái thuổng.
- Cái thuổng.
- Một âm là tiền. Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền [鉛錢] tiền kẽm, ngân tiền [銀錢] tiền bạc, v.v.
- Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.