Chi tiết chữ kanji 鑄る
Hán tự
鑄
- CHÚKunyomi
い.る
Onyomi
チュウシュシュウ
Số nét
22
Nghĩa
Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. Như chú đồng [鑄銅] đúc đồng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chung Kỳ bất tác chú kim nan [鍾期不作鑄金難] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Không làm được Chung Kỳ vì đúc tượng vàng Chung Kỳ khó.
Giải nghĩa
- Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. Như chú đồng [鑄銅] đúc đồng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chung Kỳ bất tác chú kim nan [鍾期不作鑄金難] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Không làm được Chung Kỳ vì đúc tượng vàng Chung Kỳ khó.
- Đúc, đúc loài kim ra các đồ dùng. Như chú đồng [鑄銅] đúc đồng. Nguyễn Trãi [阮廌] : Chung Kỳ bất tác chú kim nan [鍾期不作鑄金難] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Không làm được Chung Kỳ vì đúc tượng vàng Chung Kỳ khó.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 鑄る | CHÚ | sự quăng |