Chi tiết chữ kanji 長襦袢
Hán tự
襦
- NHUKunyomi
したぎはだぎ
Onyomi
ジュ
Số nét
19
Nghĩa
Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu [汗襦]. Là lượt đặc (nhỏ mà khít). Cái yếm dãi.
Giải nghĩa
- Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu [汗襦].
- Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu [汗襦].
- Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
- Cái yếm dãi.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 襦袢 | じばん | NHU | áo lót mình |