Chi tiết chữ kanji 閔キ植
Hán tự
閔
- MẪNKunyomi
あわ.れむうれ.える
Onyomi
ビンミン
Số nét
12
Bộ
文 VĂN 門 MÔN
Nghĩa
Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn. Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn [憫]. Gắng gỏi. Họ Mẫn.
Giải nghĩa
- Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
- Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
- Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn [憫].
- Gắng gỏi.
- Họ Mẫn. Như Mẫn Tử Khiên [閔子騫] (536-487 trước T.L.).