Chi tiết chữ kanji 闇に棲みつくもの
Hán tự
棲
- TÊ, THÊKunyomi
す.む
Onyomi
セイ
Số nét
12
Bộ
妻 THÊ 木 MỘC
Nghĩa
Đậu, nghỉ. Chỗ để nghỉ cũng gọi là tê. Cái giường. Tê tê [棲棲] rầm rập, dộn dịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Dị dạng của chữ [栖].
Giải nghĩa
- Đậu, nghỉ. Như tê trì [棲遲] nghỉ ngơi. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư [濩落知何用, 棲遲諒有餘] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
- Đậu, nghỉ. Như tê trì [棲遲] nghỉ ngơi. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư [濩落知何用, 棲遲諒有餘] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng chơi không thì chắc hẳn có thừa.
- Chỗ để nghỉ cũng gọi là tê.
- Cái giường. Như nhị tẩu sử trị trẫm tê [二嫂使治朕棲] hai chị dâu khiến sửa giường ta.
- Tê tê [棲棲] rầm rập, dộn dịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Ta quen đọc là chữ thê cả.
- Dị dạng của chữ [栖].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi