Chi tiết chữ kanji 雉隠
Hán tự
雉
- TRĨKunyomi
きじ
Onyomi
ジチ
Số nét
13
Bộ
隹 CHUY 矢 THỈ
Nghĩa
Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ [堵], ba đổ gọi là trĩ [雉].
Giải nghĩa
- Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu [呂后] nhà Hán [漢] tên là Trĩ [雉], nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê [野雞].
- Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu [呂后] nhà Hán [漢] tên là Trĩ [雉], nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê [野雞].
- Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ [堵], ba đổ gọi là trĩ [雉]. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp [雉堞].