Chi tiết chữ kanji 離瓣
Hán tự
瓣
- BIỆNKunyomi
わきま.えるわ.けるはなびらあらそ.う
Onyomi
ベンヘン
Số nét
20
Nghĩa
Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện. Cánh hoa. Múi quả. Biện hương [瓣香] kính trọng, kính mộ.
Giải nghĩa
- Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện.
- Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện.
- Cánh hoa.
- Múi quả.
- Biện hương [瓣香] kính trọng, kính mộ.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|