Chi tiết chữ kanji 霍見芳浩
Hán tự
霍
- HOẮCKunyomi
にわか
Onyomi
カク
Số nét
16
Bộ
隹 CHUY ⻗
Nghĩa
Tan mau. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc [揮霍] cũng là do nghĩa ấy. Hoắc hoắc [霍霍] soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Phương nam gọi là hoắc. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.
Giải nghĩa
- Tan mau. Văn tuyển [文選] : Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ [涊然汗出, 霍然病已] Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay.
- Tan mau. Văn tuyển [文選] : Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ [涊然汗出, 霍然病已] Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay.
- Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc [揮霍] cũng là do nghĩa ấy.
- Hoắc hoắc [霍霍] soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc [磨刀霍霍] mài dao soèn soẹt.
- Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn [南嶽衡山] là Hoắc Sơn [霍山].
- Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.
Onyomi
カク
鬼の霍乱 | おにのかくらん | Người có tướng mạo to lớn nhưng lại hay bị ốm |