Chi tiết chữ kanji 韜光養晦
Hán tự
韜
- THAOKunyomi
ゆぶくろゆみぶくろつつ.む
Onyomi
トウ
Số nét
20
Bộ
韋 VI 舀 YỂU
Nghĩa
Cái túi đựng gươm, đựng cung. Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Phép binh, phép binh của ông Thái Công [太公] gọi là lục thao [六韜].
Giải nghĩa
- Cái túi đựng gươm, đựng cung.
- Cái túi đựng gươm, đựng cung.
- Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối [韜晦] có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình.
- Phép binh, phép binh của ông Thái Công [太公] gọi là lục thao [六韜]. Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược [韜畧], có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao [弢].