Chi tiết chữ kanji 響 (ウイスキー)
Hán tự
響
- HƯỞNGKunyomi
ひび.く
Onyomi
キョウ
Số nét
20
JLPT
N1
Bộ
音 ÂM 郷 HƯƠNG
Nghĩa
Tiếng. Vang. Dị dạng của chữ [响].
Giải nghĩa
- Tiếng.
- Tiếng.
- Vang. Tiếng động gió vang ứng lại gọi là hưởng. Có hình [形] thì có ảnh [影], có tiếng thì có vang, cho nên sự gì cảm ứng rõ rệt gọi là ảnh hưởng [影響]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao [蕭蕭墜葉響庭皋] (Thu nhật ngẫu thành [秋日偶成]) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
- Dị dạng của chữ [响].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ひび.く
Onyomi