Chi tiết chữ kanji 順天 (郝定)
Hán tự
郝
- HÁCOnyomi
カクセキシャク
Số nét
10
Nghĩa
Tên một làng đời Hán. Họ Hác.
Giải nghĩa
- Tên một làng đời Hán.
- Tên một làng đời Hán.
- Họ Hác. Đời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hòa thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác [鍾郝].