Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 頓所式1型
Hán tự
頓
- ĐỐNKunyomi
にわか.にとん.とつまず.くとみ.にぬかずく
Onyomi
トントツ
Số nét
13
Bộ
頁 HIỆT 屯 TRUÂN
Nghĩa
Cúi xuống sát đất. Đứng, dừng lại một chút gọi là đốn. Quán trọ, ăn một bữa cũng gọi là nhất đốn [一頓]. Vội, nói về sự nó biến động mau chóng, ý không lường tới, phần nhiều dùng làm tiếng trợ ngữ. Đình trệ. Chỉnh đốn [整頓] sự gì cái gì đã tán loạn lâu rồi mà lại sửa sang lại cho được như cũ gọi là chỉnh đốn. Đốn giáo [頓教] chữ trong Kinh Phật, dùng một phương phép tuyệt mầu khiến cho mình theo đó mà tu được tới đạo ngay.
Giải nghĩa
- Cúi xuống sát đất. Như đốn thủ [頓首] lạy rập đầu sát đất.
- Cúi xuống sát đất. Như đốn thủ [頓首] lạy rập đầu sát đất.
- Đứng, dừng lại một chút gọi là đốn. Như đình đốn [停頓].
- Quán trọ, ăn một bữa cũng gọi là nhất đốn [一頓].
- Vội, nói về sự nó biến động mau chóng, ý không lường tới, phần nhiều dùng làm tiếng trợ ngữ. Như đốn linh [頓令] liền khiến. Nguyễn Trãi [阮廌] : Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc [宇宙頓清塵海岳] (Vân Đồn [雲屯]) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.
- Đình trệ. Bị khốn khó mãi không tiến lên được gọi là khốn đốn [困頓].
- Chỉnh đốn [整頓] sự gì cái gì đã tán loạn lâu rồi mà lại sửa sang lại cho được như cũ gọi là chỉnh đốn.
- Đốn giáo [頓教] chữ trong Kinh Phật, dùng một phương phép tuyệt mầu khiến cho mình theo đó mà tu được tới đạo ngay.
Onyomi