Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 頤使
Hán tự
頤
- DIKunyomi
おとがいあご
Onyomi
イ
Số nét
15
Nghĩa
Má, chỗ má bên mép. Kỳ di [期頤] trăm tuổi. Nuôi dưỡng. Họ Di.
Giải nghĩa
- Má, chỗ má bên mép. Như di chỉ khí sử [頤指氣使] nhách mép truyền hơi, tả cái dáng kẻ quyền quý kiêu ngạo sai khiến ai chỉ nhách mép truyền hơi thôi không thèm cất miệng nói.
- Má, chỗ má bên mép. Như di chỉ khí sử [頤指氣使] nhách mép truyền hơi, tả cái dáng kẻ quyền quý kiêu ngạo sai khiến ai chỉ nhách mép truyền hơi thôi không thèm cất miệng nói.
- Kỳ di [期頤] trăm tuổi. Lễ Ký [禮記] : Bách niên viết kì di [百年曰期頤]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhân nhân giai kì di [人人皆其頤] (Hoàng Mai sơn thượng thôn [黃梅山上村]) Người người sống lâu trăm tuổi.
- Nuôi dưỡng. Như di dưỡng thiên niên [頤養天年] nuôi dưỡng ngàn năm.
- Họ Di.
Onyomi
イ
頤使 | いし | Xem như là một người dưới quyền điều khiển |