Chi tiết chữ kanji 頷き合う
Hán tự
頷
- HẠMKunyomi
うなず.くあご
Onyomi
ガンカン
Số nét
16
Bộ
頁 HIỆT 含 HÀM
Nghĩa
Cằm. Hạm chi [頷之] gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.
Giải nghĩa
- Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm [燕頷] cằm yến, hổ đầu yến hạm [虎頭燕頷] đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
- Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm [燕頷] cằm yến, hổ đầu yến hạm [虎頭燕頷] đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
- Hạm chi [頷之] gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.