Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 願いを星の夜へ‥‥
Hán tự
願
- NGUYỆNKunyomi
ねが.う-ねがい
Onyomi
ガン
Số nét
19
JLPT
N3
Bộ
頁 HIỆT 原 NGUYÊN
Nghĩa
Muốn. Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Khen ngợi, hâm mộ. Dị dạng của chữ [愿].
Giải nghĩa
- Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện [心願]. Đem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện [請願].
- Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện [心願]. Đem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện [請願].
- Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử [孟子] nói bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã [不敢請耳固所願也] chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện [情願] thực tình muốn thế, phát nguyện [發願] mở lòng muốn thế, thệ nguyện [誓願] thề xin muốn được như thế, đều một ý ấy cả.
- Khen ngợi, hâm mộ.
- Dị dạng của chữ [愿].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi