Chi tiết chữ kanji 顰蹙を買う
Hán tự
蹙
- TÚC, XÚCKunyomi
せ.まる
Onyomi
シュクセキ
Số nét
18
Nghĩa
Cùng cấp, bức bách, bị ngoại vật đè ép gọi là túc. Buồn rầu. Kính cẩn, vẻ kính cẩn. Một âm là xúc. Theo đuổi.
Giải nghĩa
- Cùng cấp, bức bách, bị ngoại vật đè ép gọi là túc.
- Cùng cấp, bức bách, bị ngoại vật đè ép gọi là túc.
- Buồn rầu. Như tần túc [嚬蹙] buồn rười rượi, sịu mặt.
- Kính cẩn, vẻ kính cẩn.
- Một âm là xúc. Đá. Lễ Kí [禮記] : Dĩ túc xúc [以足蹙] (Khúc lễ thượng [曲禮上]) Lấy chân đá.
- Theo đuổi.