Chi tiết chữ kanji 饑える
Hán tự
饑
- CƠ, KIKunyomi
う.える
Onyomi
キ
Số nét
21
Nghĩa
Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ. Đói, cùng nghĩa với chữ cơ [飢].
Giải nghĩa
- Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ. Cũng gọi là cơ cận [饑饉].
- Năm mất mùa, đói cơm, mất mùa lúa gọi là cơ. Cũng gọi là cơ cận [饑饉].
- Đói, cùng nghĩa với chữ cơ [飢]. Có khi đọc là chữ ki.