Chi tiết chữ kanji 馴れ馴れしい
Hán tự
馴
- TUẦNKunyomi
な.れるな.らすしたが.う
Onyomi
ジュンシュンクン
Số nét
13
Bộ
馬 MÃ 川 XUYÊN
Nghĩa
Quen, lành. Hay. Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí [馴至].
Giải nghĩa
- Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
- Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
- Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần [雅馴].
- Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí [馴至].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
な.れる
な.らす
Onyomi