馴れ馴れしい
なれなれしい
☆ Adj-i
Cực kỳ quen thuộc; cực kỳ thân thuộc; cực kỳ thân thiết
なれなれしく
近付
いてくるよその
人
には
用心
するように
子供
には
言
ってある.
Tôi muốn cảnh báo với những đứa trẻ về sự tiếp cận quá thân mật của một người lạ
あの
人
とはあまりなれなれしくしないほうがいい.
Tốt hơn là nên giữ khoảng cách với anh ta
Suồng sã
なれなれしい
態度
Thái độ suồng sã .

Từ trái nghĩa của 馴れ馴れしい
馴れ馴れしい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 馴れ馴れしい
馴合い売買 馴合いばいばい
việc mua bán không nhằm mục đích chuyển giao quyền đặt lệnh bán hoặc mua đồng thời, đồng giá nhằm mục đích thông đồng với người bán và người mua để gây hiểu lầm cho bên thứ ba.
人馴れ ひとなれ
quen với người; đã thuần hóa (động vật)
馴れる なれる
trở nên thuần hoá, trở nên thân thiện
馴れた なれた
Đã được thuần hoá.
場馴れ ばなれ
kinh nghiệm; quen (với một cái gì đó)
不馴れ ふなれ
thiếu kinh nghiệm
馴れ合い なれあい
sự câu kết, sự thông đồng
見馴れる みなれる
để trở thành là đã thấy (xem); để (thì) quen thuộc với