Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 高層ビル
Hán tự
層
- TẰNGOnyomi
ソウ
Số nét
14
JLPT
N2
Bộ
曽 TẰNG 尸 THI
Nghĩa
Từng, lớp, hai lần. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ [層次].
Giải nghĩa
- Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu [層樓] gác hai từng. Nguyễn Du [阮攸] : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng [青山樓閣一層層] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
- Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu [層樓] gác hai từng. Nguyễn Du [阮攸] : Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng [青山樓閣一層層] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.
- Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng.
- Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ [層次].