Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 魚拓とシックスハンターDX
Hán tự
拓
- THÁC, THÁPKunyomi
ひら.く
Onyomi
タク
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
扌 THỦ 石 THẠCH
Nghĩa
Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác [拓], nay thông dụng chữ thác [托]. Ẩn ra, gạt ra. Một âm là tháp.
Giải nghĩa
- Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác [拓], nay thông dụng chữ thác [托].
- Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác [拓], nay thông dụng chữ thác [托].
- Ẩn ra, gạt ra.
- Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp [拓], cũng một nghĩa như chữ tháp [搨].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ひら.く
Onyomi