Chi tiết chữ kanji 鯉のはなシアター
Hán tự
鯉
- LÍKunyomi
こい
Onyomi
リ
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
里 LÍ 魚 NGƯ
Nghĩa
Cá chép. Tờ bồi.
Giải nghĩa
- Cá chép.
- Cá chép.
- Tờ bồi. Người nhà Đường [唐] gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, xích tố [尺素], tết thành hình như hai con cá chép, vì thế nên gọi thư từ là lí.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi