Chi tiết chữ kanji 鳳梨酥
Hán tự
酥
- TÔOnyomi
ソ
Số nét
12
Nghĩa
Váng sữa. Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ tô [酴酥] tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô [屠酥].
Giải nghĩa
- Váng sữa. Lấy sữa bò sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc [酪], trên món lạc có một từng sữa đóng đông lại gọi là tô [酥]. Trên phần tô có chất như dầu gọi là đê hồ [醍醐].
- Váng sữa. Lấy sữa bò sữa dê chế làm đồ ăn gọi là lạc [酪], trên món lạc có một từng sữa đóng đông lại gọi là tô [酥]. Trên phần tô có chất như dầu gọi là đê hồ [醍醐].
- Tục gọi món ăn nhào dầu với bột là tô. Đồ ăn thức nào xốp mà chóng nhừ cũng gọi là tô.
- Đồ tô [酴酥] tên một thứ rượu, tục gọi là đồ tô [屠酥].
Onyomi
ソ
蟾酥 | せんそ | Thịt cóc |