Chi tiết chữ kanji 鶴唳
Hán tự
唳
- LỆKunyomi
れつ
Onyomi
レイ
Số nét
10
Nghĩa
Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ [鶴唳]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn [一聲鶴唳九皋寒] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.
Giải nghĩa
- Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ [鶴唳]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn [一聲鶴唳九皋寒] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.
- Chim kêu. Tiếng hạc kêu gọi là hạc lệ [鶴唳]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất thanh hạc lệ cửu cao hàn [一聲鶴唳九皋寒] (Đề Bá Nha cổ cầm đồ [題伯牙鼓琴圖]) Một tiếng hạc kêu nơi chín chằm lạnh.