Chi tiết chữ kanji 麝香
Hán tự
麝
- XẠOnyomi
ジャシャ
Số nét
21
Bộ
射 XẠ 鹿 LỘC
Nghĩa
Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương [麝香] dùng để làm thuốc, giá rất đắt.
Giải nghĩa
- Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương [麝香] dùng để làm thuốc, giá rất đắt.
- Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương [麝香] dùng để làm thuốc, giá rất đắt.
Onyomi