Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji Medium 霊媒探偵城塚翡翠
Hán tự
翠
- THÚYKunyomi
かわせみみどり
Onyomi
スイ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
卒 TỐT 羽 VŨ
Nghĩa
Phỉ thúy [翡翠] con chim trả. Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Điện [緬甸] gọi là ngọc thúy [玉翠]. Màu xanh biếc.
Giải nghĩa
- Phỉ thúy [翡翠] con chim trả. Xem chữ phỉ [翡].
- Phỉ thúy [翡翠] con chim trả. Xem chữ phỉ [翡].
- Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Điện [緬甸] gọi là ngọc thúy [玉翠].
- Màu xanh biếc. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かわせみ
翡翠 | かわせみ | Chim bói cá |
みどり
翠嵐 | みどりあらし | Cảm giác về được nhận chìm trong một khí quyển xanh lục |
Onyomi