Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji S波
Hán tự
波
- BAKunyomi
なみ
Onyomi
ハ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
皮 BÌ 氵 THỦY
Nghĩa
Sóng nhỏ. Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Dần đến. Bôn ba [奔波] sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả. Tia sáng của con mắt.
Giải nghĩa
- Sóng nhỏ. Sóng nhỏ gọi là ba [波], sóng lớn gọi là lan [瀾]. Văn bài gì có từng thứ nẩy ra gọi là ba lan [波瀾].
- Sóng nhỏ. Sóng nhỏ gọi là ba [波], sóng lớn gọi là lan [瀾]. Văn bài gì có từng thứ nẩy ra gọi là ba lan [波瀾].
- Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba [音波]. Viết văn, viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba trích [波磔].
- Dần đến. Như ba cập [波及] trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba lụy [波累] nhân người khác mà lụy đến mình.
- Bôn ba [奔波] sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
- Tia sáng của con mắt. Như nhãn ba [眼波] sóng mắt, chỉ ánh mắt long lanh, thu ba [秋波] làn sóng mùa thu, chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
なみ
Onyomi