Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji T-34 (航空機)
Hán tự
航
- HÀNGOnyomi
コウ
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
亢 KHÁNG 舟 CHU
Nghĩa
Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng. Vượt qua. Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
Giải nghĩa
- Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
- Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng.
- Vượt qua. Như hàng hải [航海] vượt bể, hàng lộ [航路] đường nước, v.v.
- Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.
Onyomi