Chi tiết chữ kanji Tab-Separated Values
Hán tự
馱
- ĐÀ, ĐẠKunyomi
の.せる
Onyomi
タタイ
Số nét
13
Nghĩa
Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa); ngựa thồ. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà. Một âm là đạ.
Giải nghĩa
- Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa); ngựa thồ.
- Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa); ngựa thồ.
- Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
- Một âm là đạ. Cái đồ đã vác. Như đạ tử [馱子] cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật).