=心配
「TÂM PHỐI」
◆ Lo lắng,lo sợ
心配
して
何
の
役
に
立
つのか。
Lo lắng có ích gì?
心配
や
寝不足
で
彼女
は
最近
10
ポンド近
くも
痩
せてしまった。
Gần đây với những gì lo lắng và thiếu ngủ, cô ấy đã giảm gần mười cân.
心配
で〜った
顔
Khuôn mặt nhăn nhó vì lo lắng .

Đăng nhập để xem giải thích