Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
切り きり
cắt; thái
地切り ちきり
cách mặt đất bao nhiêu centimet
っ切り っきり
kể từ khi, chỉ
鬢切り びんきり びんぎり
kiểu tóc cắt để gọn hết ra sau tai (kiểu tóc cho nam và nữ từ đầu thời Edo)
間切り まぎり
việc chia cắt, dải phân cách
切り創 きりそう
cắt; vết thương; vết khắc
売切り うりきり
bán đứt.
切り粉 きりこ
bột xay vụn.