切り
きり「THIẾT」
☆ Danh từ
Cắt; thái
牛肉
の
厚切
り
Thái thịt bò thành từng miếng
タマネギ
のみじん
切
り
Xắt hành tây thành từng miếng
Giới hạn; ranh giới; nơi kết thúc; dấu chấm câu; câu kết thúc; hạn cuối
原稿
の
提出締
め
切
り
Hạn chót nộp bản thảo
参加申込締
め
切
り
Hạn chót đăng ký tham gia.
Tất cả là đây; chỉ; chỉ có
Từ khi; từ lúc
あれっきりあの
人
に
合
いません
Từ khi đó tôi không gặp lại anh ta nữa .

切り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 切り
肉切り にくきり
việc cắt thịt
〆切り しめ きり
chấm dứt,không có lối vào nào,bên ngoài cắt,hạn cuối cùng,đóng
地切り ちきり
cách mặt đất bao nhiêu centimet
鬢切り びんきり びんぎり
kiểu tóc cắt để gọn hết ra sau tai (kiểu tóc cho nam và nữ từ đầu thời Edo)
切り粉 きりこ
bột xay vụn.
間切り まぎり
việc chia cắt, dải phân cách
枝切り えだきり
sự tỉa bớt; tỉa cây; tỉa cành
切り子 きりこ
mặt, mặt khía cạnh