いいや
☆ ∫
Không, lời từ chối, lời nói "không" ; không, phiếu chống; người bỏ phiếu chống
いいや、
出来
ないよ。
テレビ
で
野球
の
試合
を
見
なくちゃならないんだ。
Không, tôi không thể. Tôi phải xem một trận bóng chày trên TV.
いいや、
男女
が
二人
して
作
る
生活
に、
幸福
なんて
滅多
にないのじゃありませんか。
Không, cuộc sống mà một người nam và một người nữ cùng nhau xây dựng thì hiếm khi hạnh phúc phải không anhnghĩ?
いいや。あいつは
水
が
キライ
なんだ。
Không. Anh ấy không thích nước!
(từ cổ, nghĩa cổ) sự từ chối, sự cự tuyệt, sự trả lời không, nghĩa cổ) không, không những thế; hơn thế, mà lại còn; nói cho đúng hơn
Vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ, tiếng vâng dạ, tiếng ừ phải
いいや、
出来
ないよ。
テレビ
で
野球
の
試合
を
見
なくちゃならないんだ。
Không, tôi không thể. Tôi phải xem một trận bóng chày trên TV.
いいや、
男女
が
二人
して
作
る
生活
に、
幸福
なんて
滅多
にないのじゃありませんか。
Không, cuộc sống mà một người nam và một người nữ cùng nhau xây dựng thì hiếm khi hạnh phúc phải không anhnghĩ?
(+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu), tốt, giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắctrận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu, cũng, cũng được, không hại gì, như, cũng như, chẳng khác gì, và còn thêm, hầu như, tốt; tốt lành, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn, hay đấy, nhưng..., quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì, điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què, giếng (nước, dầu...), nguồn (cm hứng, hạnh phúc), lồng cầu thang, lọ, chỗ ngồi của các luật sư, chỗ phi công ngồi, (địa lý, địa chất) nguồn nước, suối nước, hầm, lò
いいや được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いいや
いいや
không, lời từ chối, lời nói "không"
否
いいえ いいや いえ いな いや ひ
sự phủ định.