いくせい
Cách nuôi dạy, việc chăn nuôi, việc trồng trọt, sự lồng lên, sự chồn lên
Sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo, (thể dục, thể thao) sự tập dượt, sự uốn cây, sự chĩa súng, sự nhắm bắn
Đồ ăn, sự nuôi dưỡng, sự giáo dục, nuôi nấng, nuôi dưỡng, giáo dục
Sự cày cấy, sự trồng trọt, sự dạy dỗ, sự mở mang, sự giáo hoá; sự trau dồi, sự tu dưỡng, sự nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng
Sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp, sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích, sự đề xướng, sự sáng lập, sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự quảng cáo
いくせい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いくせい
いくせい
cách nuôi dạy, việc chăn nuôi, việc trồng trọt.
育成
いくせい
sự nuôi dưỡng
育生
いくせい
chồm lên
Các từ liên quan tới いくせい
幾星霜 いくせいそう
nhiều tháng và nhiều năm
育成栽培 いくせいさいばい
rau quả được chăm bón tốt
人材育成 じんざいいくせい
sự đào tạo nhân lực
教育制度 きょういくせいど
học chế.
植物育成ライト しょくぶついくせいライト
đèn trồng cây
日本教育制度 にほんきょういくせいど
chế độ giáo dục Nhật Bản
創意工夫育成功労学校賞 そういくふういくせいこうろうがっこうしょう
Prize to Schools for Nurturing Creativity
Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạt động kinh tế.