五日
いつか「NGŨ NHẬT」
☆ Danh từ
5 ngày; năm ngày
完全学校週五日制
を
採用
する
Toàn trường áp dụng chế độ học 5 ngày 1 tuần
完全学校週五日制
の
導入
Toàn trường áp dụng chế độ học 5 ngày 1 tuần
Ngày mồng 5
大学
は
五日
まで
休
みです
Trường học nghỉ đến ngày mồng 5
お
祭
りは
一日
から
五日
までです
Lễ hội từ ngày mồng 1 đến mồng 5 .

いつか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いつか
五日
いつか
5 ngày
何時か
いつか
một lúc nào đó, trước kia, đã có một thời kỳ
Các từ liên quan tới いつか
sự tiêu chuẩn hoá
sự đơn giản hoá, sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm
何時かは いつかは
sooner or later, in due time, in due course
one of these days, before very long, in the near future
言い付かる いいつかる
được ra lệnh; được giao nhiệm vụ
何時からか いつからか
thời điểm này hay cách khác, khi nào
五日熱 いつかねつ
trench fever
劃一化 かくいつか
sự tiêu chuẩn hoá