何時からか
いつからか
☆ Cụm từ, trạng từ
Thời điểm này hay cách khác, khi nào

何時からか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何時からか
何時から いつから なんじから
từ mấy giờ
何時か いつか
một lúc nào đó, trước kia, đã có một thời kỳ
何時かしら いつかしら
bất ngờ, thình lình, chợt
何時しか いつしか
từ bao giờ, từ lúc nào
何時かは いつかは
sooner or later, in due time, in due course
何時何時 いついつ なんじなんじ
không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra
何らか なんらか
Một số, theo cách nào đó, thuộc loại nào đó
何時 なんどき なんじ いつ
mấy giờ.