いりよう
Sự cần, tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn, thứ cần dùng nhu cầu, sự đi ỉa, sự đi đái, cần, đòi hỏi, cần thiết, lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn
Sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu, những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai), đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải, hỏi, hỏi gặng
Sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc, những thứ cần thiết, những thứ cần dùng, cảnh nghèo túng, phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc, bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc, có khó mới sinh khôn, law

いりよう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu いりよう
いりよう
sự cần, tình cảnh túng thiếu
入り用
いりよう
cần
Các từ liên quan tới いりよう
再利用 さいりよう
sự tái sử dụng
再利用率 さいりようりつ
hệ số sử dụng lại
再生利用 さいせいりよう
sự lặp chu kỳ
生理用品 せいりようひん
Băng vệ sinh
ケーブル整理用品 ケーブルせいりようひん
dụng cụ sắp xếp dây cáp
ケーブル整理用品 ケーブルせいりようひん
dụng cụ sắp xếp dây cáp
不正利用検知 ふせいりようけんち
công nghệ giám sát để phát hiện các giao dịch bất hợp pháp (sử dụng trái phép thẻ tín dụng, mạo danh người khác...)
携帯電話不正利用防止法 けいたいでんわふせいりようぼうしほう
Luật phòng chống sử dụng trái phép điện thoại di động