うげん
Mạn phải (của tàu, thuyền...), bát

うげん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うげん
うげん
mạn phải (của tàu, thuyền...), bát
右舷
うげん
mạn phải (của tàu, thuyền...), bát
迂言
うげん まがげん
mạn phải (của tàu, thuyền...), bát
繧繝
うんげん うげん
Một phương pháp nhuộm màu trong đó cùng một loại màu được sắp xếp song song từ nhạt đến đậm để thể hiện sự thay đổi của màu sắc, bất kể độ mờ. Nhiều màu sắc như đỏ thẫm, xanh lam.
Các từ liên quan tới うげん
妄言 ぼうげん もうげん
nói tào lao, nói tầm bậy
承元 じょうげん しょうげん
Jougen era (1207.10.25-1211.3.9)
ゴラン高原 ゴランこうげん ごらんこうげん
những chiều cao golan
表現する ひょうげん ひょうげんする
phản ảnh.
膠原病 こうげんびょう こうげん びょう
bệnh đản bạch tinh
妄言多謝 もうげんたしゃ ぼうげんたしゃ
vui lòng thứ lỗi cho nhận xét thiếu thận trọng của tôi; xin thứ lỗi cho những lời thiếu suy nghĩ của tôi (được sử dụng trong một lá thư, v.v.)
狂言綺語 きょうげんきご きょうげんきぎょ
make-believe fiction
phúng dụ, lời nói bóng, chuyện ngụ ngôn, biểu tượng