おんこ
Thiện ý; sự quý mến, sự đồng ý, sự thuận ý, sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân, sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ, vật ban cho; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm, huy hiệu, thư, sự thứ lỗi; sự cho phép, (từ cổ, nghĩa cổ) vẻ mặt, không mất tiền, đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai, kính nhờ... chuyển, curry, ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho ; làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, trông giống, thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
Sự bảo trợ, sự đỡ đầu, sự lui tới của khách hàng quen, quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm, vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố

おんこ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu おんこ
おんこ
thiện ý
恩顧
おんこ
sự ưu đãi
Các từ liên quan tới おんこ
hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải, dòng dõi trâm anh, gia đình quyền quý, (từ cổ, nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý, mồi giòi, những người thuộc gia đình quyền quý, luyện cho thuần
御校 おんこう
quý nhà trường
御行 おんこう
Ngân hàng của các vị,ngân hàng của bạn. Your bank
音高 おんこう
cao độ (độ cao)
温厚 おんこう
dịu dàng; hoà nhã; niềm nở; ân cần
恩幸 おんこう
ân huệ; ân sủng
温厚な おんこうな
dễ dãi.
冷温庫 れいおんこ
tủ giữ nhiệt hai chiều nóng/lạnh