お昼
おひる「TRÚ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
Buổi trưa; bữa trưa
(
何時
ごろ
迎
えに
来
たらいい?)(そうねえ...お
昼
くらい?)
Khoảng mấy giờ anh đến đón em được? Để em xem đã. Chắc khoảng tầm trưa
お
昼
か
何
かをごちそうしてくれるつもり
Anh định đãi em bữa trưa món gì đấy? .
