開放経済
Nền kinh tế mở.+ Là một nền kinh tế tham gia vào thương mại quốc tế.

かいほうけいざい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かいほうけいざい
開放経済
かいほうけいざい
Nền kinh tế mở.+ Là một nền kinh tế tham gia vào thương mại quốc tế.
かいほうけいざい
Nền kinh tế mở.+ Là một nền kinh tế tham gia vào thương mại quốc tế.
Các từ liên quan tới かいほうけいざい
số nhiều phimoses, chứng hẹp bao qui đầu
sự hoà tan, dung dịch, giải pháp, cách giải quyết, lời giải; phép giải, đáp án, cao su hoà tan, thuốc nước, ở trong tình trạng không ổn định, phủ một lớp cao su hoà tan
vuông, to ngang, đẫy, ních bụng, có thứ tự, ngăn nắp, kiên quyết, dứt khoát, không úp mở, thẳng thắn, thật thà, sòng phẳng, ngang hàng, bằng hàng, bình phương, cổ lỗ sĩ, lỗi thời, vuông vắn, thẳng góc với; trúng, hình vuông, quảng trường, khu nhà khối giáp bốn phố, thước vuông góc, cái ê, ke, ô chữ vuông, người nệ cổ, hole, một cách chính xác, hình ma phương, không vuông, không hoà hợp, lủng củng, sai, làm cho vuông, đẽo cho vuông, điều chỉnh, làm cho hợp, thanh toán, trả, trả tiền, hối lộ, (thể dục, thể thao) làm, thẳng góc với vỏ tàu, hợp, phù hợp, thủ thế trong thế thủ, cương quyết đương đầu, thanh toán nợ nần, xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió, to square off, chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ, đền bù, bồi thường, cầu phương hình tròn, làm một việc không thể làm được
sự đặt vào giữa, sự đặt ; vật đặt vào, vật chướng ngại...); vật đặt vào, vật chướng ngại, sự can, sự can thiệp, sự làm trung gian hoà giải, sự ngắt lời, sự xen lời; lời xen vào, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) thuyết phản đối
thơm
kho dữ trữ, kho; hàng trong kho, vốn; cổ phân, thân chính, gốc ghép, để, báng, cán, chuôi, nguyên vật liệu, dòng dõi, thành phần xuất thân, đàn vật nuôi, thể quần tập, tập đoàn, giàn tàu, cái cùm, lock, dead, lý lẽ tủ, có sẵn, mua cổ phần của, chú trọng, lưu tâm đến, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), kiểm kê hàng trong kho, nhận xét, đánh giá, cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...), tích trữ, lắp báng vào, lắp cán vào, lắp chuôi vào, trồng cỏ, cùm, đâm chồi, để vào kho, cất vào kho)
cái đo bước
bờ biển