釜蔵
かまくら「PHỦ TÀNG」
かまくら: Cơm Niêu “cơm được nấu bằng nồi đất” nhưng thực tế ở nhật bây giờ thường nấu bằng nồi gàng.

かまくら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới かまくら
鎌倉彫り かまくらぼり かまくらほり
khắc (của) kamakura kiểu
高枕 たかまくら
gối cao, gối cao ngủ kỹ (không phải lo lắng gì)
いざ鎌倉 いざかまくら
một cái gì đó quan trọng đã xảy ra
鎌倉幕府 かまくらばくふ
chính quyền Kamakura
鎌倉五山 かまくらござん
Năm ngôi đền lớn của giáo phái Rinzai ở Kamakura. Đền Kenchoji, Đền Enkakuji, Đền Jukufukuji, Đền Jochiji và Đền Jomyoji.
鎌倉時代 かまくらじだい
thời kỳ Kamakura (1185-1333)
豆からひく まめからひく
lấy ra, chiết ra, kéo ra từ hạt
騙くらかす だまくらかす
lừa lọc, lừa gạt