からくも
Công khai, rõ ràng, rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn, vừa mới, vừa đủ
Chật hẹp, hẹp hòi, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, từng ly từng tí, suýt, suýt nữa

からくも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu からくも
からくも
công khai, rõ ràng, rỗng không, trơ trụi
辛くも
からくも
vừa đủ
Các từ liên quan tới からくも
ならともかく ならともかく
không tệ nhưng....
thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung
hiệu trống tập trung buổi tối, hồi trống dồn, tiếng gõ dồn, dạ hội quân đội, đánh trống tập trung buổi tối, đánh dồn, hình xăm trên da, sự xăm mình, xăm
quyên.
もくもく モクモク
không nói, ít nói, làm thinh, yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm
cây khoai lang
痛くもかゆくもない いたくもかゆくもない
Chẳng thấm vào đâu, chẳng ăn nhằm gì, khỏi phải bận tâm.
唐桃 からもも カラモモ
apricot (Prunus armeniaca)