甲
こう きのえ かん かぶと「GIÁP」
☆ Danh từ
Giáp (thiên can thứ nhất); cái vỏ, mai (rùa); mu bàn chân, bàn tay; bậc thứ nhất

Từ đồng nghĩa của 甲
noun
Từ trái nghĩa của 甲
きのえ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きのえ
甲
こう きのえ かん かぶと
Giáp (thiên can thứ nhất)
きのえ
vỏ tàu,nét đại cương,xuỳ tiền.
Các từ liên quan tới きのえ
甲子 きのえね
giáp đầu tiên của chu kỳ 60 năm
甲蟹 きのえかに
cua bể móng ngựa
箒の柄 ほうきのえ
cán chổi.
甲午 きのえうま こうご
năm Giáp Ngọ (là kết hợp thứ 31 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Giáp và địa chi Ngọ)
甲寅 きのえとら こういん
Giáp Dần (là kết hợp thứ 51 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Giáp và địa chi Dần)
甲辰 きのえたつ こうしん
(năm) Giáp Thìn
甲申 きのえさる こうしん
Giáp Thân (là kết hợp thứ 21 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Giáp và địa chi Thân)
甲戌 きのえいぬ こうじゅつ
Giáp Tuất