きょうかいどう
Nhà thờ, buổi lễ, Church giáo hội; giáo phái, giáo phái Thiên chúa, nghèo xơ nghèo xác, đi tu, đi nhà thờ, đi lễ, lấy vợ, lấy chồng, đưa đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
Nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ, Anh nhà thờ không theo quốc giáo, nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in, có mặt

きょうかいどう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu きょうかいどう
きょうかいどう
nhà thờ, buổi lễ, Church giáo hội
教会堂
きょうかいどう
nhà thờ
Các từ liên quan tới きょうかいどう
hội đạo Do thái, giáo đường Do thái
ユダヤ教会堂 ユダヤきょうかいどう
hội đạo Do thái, giáo đường Do thái
Hành động phối hợp.+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ, mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
sự hợp tác
sự ăn ở với nhau
cuộc họp báo
dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...), phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...), sở hữu cộng đồng, sở hữu chung, công chúng, xã hội, câu lạc bộ khu vực, đồng ca, sự hát tập thể