ユダヤきょうかいどう
Hội đạo Do thái, giáo đường Do thái

ユダヤきょうかいどう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ユダヤきょうかいどう
ユダヤきょうかいどう
hội đạo Do thái, giáo đường Do thái
ユダヤ教会堂
ユダヤきょうかいどう
hội đạo Do thái, giáo đường Do thái
Các từ liên quan tới ユダヤきょうかいどう
ユダヤきょう ユダヤ教
đạo Do thái.
ユダヤ教 ユダヤきょう
đạo Do thái.
ユダヤ教会 ユダヤきょうかい
giáo đường Do thái (nơi sinh hoạt tôn giáo của các tín đồ Do Thái giáo)
nhà thờ, buổi lễ, Church giáo hội; giáo phái, giáo phái Thiên chúa, nghèo xơ nghèo xác, đi tu, đi nhà thờ, đi lễ, lấy vợ, lấy chồng, đưa đến nhà thờ chịu lễ giải cữ
ユダヤ暦 ユダヤれき
lịch do thái
Hành động phối hợp.+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ, mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
sự hợp tác