議定書
ぎていしょ「NGHỊ ĐỊNH THƯ」
☆ Danh từ
Nghi thức ngoại giao, lễ tân, nghị định thư

ぎていしょ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぎていしょ
議定書
ぎていしょ
nghi thức ngoại giao, lễ tân, nghị định thư
ぎていしょ
nghi thức ngoại giao, lễ tân, nghị định thư
Các từ liên quan tới ぎていしょ
Montreal Protocol
KyoProtocol
モントリオール議定書 モントリオールぎていしょ
Nghị định thư Montréal (về các chất làm suy giảm tầng ôzôn là một hiệp ước quốc tế được thiết kế để bảo vệ tầng ozone bằng cách loại bỏ dần việc sản xuất nhiều các chất được cho là chịu trách nhiệm về sự suy giảm ôzôn)
京都議定書 きょうとぎていしょ
nghị định thư Kyoto
phóng đại; cường điệu, tăng quá mức
sự giả mạo (chữ ký, giấy tờ...), cái giả mạo; giấy tờ giả mạo; chữ ký giả mạo
ぎょせい ぎょせい
bài thơ hoặc bài hát được viết bởi hoàng đế
nghề, nghề nghiệp, chuyên nghiệp, người chuyên nghiệp, (thể dục, thể thao) đấu thủ nhà nghề