経営者
けいえいしゃ「KINH DOANH GIẢ」
☆ Danh từ
Người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
経営者
は
会社
の
代理
として
一週間
に
一回海外
へ
出張
することになりました。
Người quản lý, với tư cách là đại diện của công ty, đã quyết định sẽ điđi công tác nước ngoài mỗi tuần một lần.
経営者
は
彼
の
部下
を
意
のままに
支配
している。
Người quản lý điều khiển người của mình theo ý muốn.
Chủ, người sở hữu

Từ đồng nghĩa của 経営者
noun
Từ trái nghĩa của 経営者
けいえいしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu けいえいしゃ
経営者
けいえいしゃ
người quản lý, quản đốc, giám đốc
けいえいしゃ
người quản lý, quản đốc, giám đốc
Các từ liên quan tới けいえいしゃ
オーナー経営者 オーナーけいえいしゃ
chủ (sở hữu) tự quản lý
米経営者協会 べいけいえいしゃきょうかい
Hiệp hội Quản lý Mỹ.
日本経営者団体連盟 にほんけいえいしゃだんたいれんめい
Liên đoàn Hiệp hội Chủ thương Nhật Bản
trại lính; doanh trại, As punishment, the men were confined to barracks, Mọi người bị trừng phạt, không được phép ra khỏi doanh trại, toà nhà to xấu xí
chứng vẹo cổ, chim vẹo cổ
các khanh tướng, hàng quý tộc, hàng khanh tướng, danh sách các khanh tướng
socio-economic
いけしゃあしゃあ いけしゃあしゃ
không biết xấu hổ; trơ trẽn; mặt dày; thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra